Tài liệuTài liệu học tập

Top 2 Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 10 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2022 – 2023 bao gồm 2 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.Cùng mục tài liệu của Audiokaraoke.vn  tìm hiểu  Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn 10 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề kiểm tra giữa kì 1 LOP 10 năm 2022 – 2023 nhé!

Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 10 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Công nghệ 10 giữa học kì 1 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức cho các con của mình. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài văn để làm bài kiểm tra giữa học kì 1 đạt kết quả tốt. Vậy sau đây là TOP 2 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mời các bạn cùng tải tại đây.

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 10 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10 năm 2022 – Đề 1

Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023

Môn: Công nghệ – Lớp 10

TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % tổng

điểm

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Số CH Thời gian (phút)
Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) TN TL
1 Giống cây trồng Khảo nghiệm giống cây trồng. 4 3,0 3 4,5 0 0 0 0 22 1 34 75
Sản xuất giống cây trồng. 6 4,5 5 7,5 1 10 0 0
Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp. 2 1,5 2 3,0 0 0 0 0
2 Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất Một số tính chất của đất trồng. 4 3,0 2 3,0 0 0 1 5 6 1 11 25
Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 100
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30

Lưu ý:

– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 10 năm 2022

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng?

A. Đưa giống tốt nhanh phổ biến.

B. Tạo số lượng lớn giống cung cấp cho sản xuất đại trà.

C. Duy trì độ thuần chủng của giống.

D. Đánh giá và công nhận giống mới.

Câu 2: Để có thể khảo nghiệm giống cây trồng, người ta tiến hành các thí nghiệm nào?

A. Thí nghiệm so sánh giống.

B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.

C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.

D. Thí nghiệm so sánh giống, thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật, thí nghiệm sản xuất quảng cáo.

Câu 3: Trong thí nghiệm so sánh thì giống mới được bố trí so sánh với giống nào?

A. Giống nhập nội.

B. Giống mới khác.

C. Giống thuần chủng.

D. Giống phổ biến rộng rãi trong sản xuất đại trà.

Câu 4: Cho các thí nghiệm: (1): so sánh giống , (2): sản xuất quảng cáo , (3): kiểm tra kỹ thuật. Quy trình các bước trong thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng được biểu diễn theo thứ tự như thế nào?

A. (1) → (3) → (2)

B. (2) → (3) → (1)

C. (2) → (1) → (3)

D. (3) → (1) → (2)

Câu 5: Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng là gì?

A. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng.

B. Đánh giá giống cây trồng mới.

C. Cung cấp thông tin của giống.

D. Tạo số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà.

Câu 6: Hệ thống sản xuất giống cây trồng trải qua các giai đoạn nào?

A. Sản xuất hạt siêu nguyên chủng → sản xuất hạt nguyên chủng → sản xuất hạt xác nhận.

B. Sản xuất hạt siêu nguyên chủng → sản xuất hạt xác nhận → sản xuất hạt nguyên chủng.

C. Sản xuất hạt nguyên chủng → sản xuất hạt siêu nguyên chủng → sản xuất hạt xác nhận.

D. Sản xuất hạt nguyên chủng → sản xuất hạt xác nhận → sản xuất hạt xác nhận.

Câu 7: Trong sản xuất giống cây trồng, nhận định nào sau đây là đúng?

A. Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm 2 giai đoạn..

B. Hạt giống siêu nguyên chủng được tạo ra từ hạt xác nhận

C. Trong quy trình sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo được tiến hành qua 4 vụ.

D. Sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì được tiến hành qua 5 năm.

Câu 8: Quy trình sản xuất giống ở cây trồng nhân giống vô tính trải qua mấy giai đoạn?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 9: Sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì được tiến hành theo sơ đồ nào dưới đây?

A.Hạt siêu nguyên chủng, hạt tác giả → đánh giá dòng → nhân giống nguyên chủng → sản xuất hạt xác nhận.

B.Hạt siêu nguyên chủng, hạt tác giả → nhân giống nguyên chủng → đánh giá dòng → nhân giống xác nhận.

C.Nhân giống nguyên chủng → hạt siêu nguyên chủng, hạt tác giả → đánh giá dòng → nhân giống nguyên chủng → nhân giống xác nhận.

D.Đánh giá dòng → hạt siêu nguyên chủng, hạt tác giả → nhân giống nguyên chủng → nhân giống xác nhận.

Câu 10: Quy trình sản xuất giống cây rừng được thực hiện theo sơ đồ nào?

A. Khảo nghiệm – chọn cây trội – chọn cây đạt tiêu chuẩn – nhân giống cho sản xuất.

B. Chọn cây trội – khảo nghiệm – nhân giống cho sản xuất.

C. Chọn cây trội – khảo nghiệm – chọn cây đạt tiêu chuẩn – nhân giống cho sản xuất.

D. Chọn cây trội – chọn cây đạt tiêu chuẩn – nhân giống cho sản xuất.

Câu 11: Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào diễn ra theo trình tự nào dưới đây?

A. Chọn vật liệu → tạo rễ → tạo chồi → khử trùng → trồng cây trong vườn ươm → cấy cây vào môi trường thích ứng.

B. Chọn vật liệu → khử trùng → tạo chồi → tạo rễ → cấy cây vào môi trường thích ứng→ trồng cây trong vườn ươm.

C. Chọn vật liệu → tạo rễ → tạo chồi→ trồng cây trong vườn ươm → khử trùng → cấy cây vào môi trường thích ứng.

D. Chọn vật liệu → tạo rễ → tạo chồi → khử trùng → cấy cây vào môi trường thích ứng. → trồng cây vườn ươm.

Câu 12: Trong quy trình nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, trồng cây trong vườn ươm là bước thứ mấy?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu13: Những phần tử có kích thước nhỏ < 1micromet, không hòa tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù được gọi là gì?

A. Limon

B. Sét.

C. Keo đất.

D. Sỏi.

Câu 14: Keo đất dương có đặc điểm nào dưới đây?

A. Là keo đất có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương.

B. Là keo đất có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương.

C. Là keo đất có lớp ion bất động mang điện tích dương.

D. Là keo đất có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm.

Câu 15: Dung dịch đất có những phản ứng nào?

A. Phản ứng chua.

B. Phản ứng kiềm.

C. Phản ứng trung tính.

D. Phản ứng chua, phản ứng kiềm hoặc phản ứng trung tính.

Câu 16: Khả năng hấp phụ của đất có tác dụng gì?

A. Giữ lại các chất dinh dưỡng.

B. Tăng số lượng keo đất.

C. Tăng số lượng hạt sét.

D. Giảm đi các chất dinh dưỡng.

Câu 17: Trong công tác khảo nghiệm giống cây trồng, thí nghiệm sản xuất quảng nhằm mục đích gì?

A. Tìm ra giống mới vượt trội so với giống đang sản xuất đại trà.

B. Nhằm kiểm tra đề xuất của cơ quan chọn tạo giống.

C. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất.

D. Tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà.

Câu 18: Giống cây trồng mới nếu không qua khảo nghiệm mà đưa vào sản xuất ngay thì trong quá trình sẽ gặp khó khăn do nguyên nhân nào?

A. Không được sử dụng và khai thác hiệu quả.

B. Không được nhân giống kịp thời.

C. Không biết thông tin về yêu cầu kỹ thuật canh tác.

D. Không biết năng suất cây.

Câu 19: Công tác tiến hành các thí nghiệm để xem xét, theo dõi các đặc điểm sinh học, kinh tế, kĩ thuật canh tác để đánh giá xác nhận cây trồng mới được gọi là gì?

A. Khảo nghiệm giống cây trồng.

B. Sản xuất giống cây trồng.

C. Nhân giống cây trồng.

D. Xác định sức sống của hạt.

Câu 20: Quy trình sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo khác gì với tự thụ phấn?

A. Sản xuất ra hạt giống xác nhận.

B. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li.

C. Chọn lọc ra các cây ưu tú.

D. Bắt đầu sản xuất từ giống siêu nguyên chủng.

Câu 21: Hạt siêu nguyên chủng khác với hạt giống nguyên chủng như thế nào?

A. Là hạt giống được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu.

B. Là hạt giống có chất lượng cao.

C. Là hạt giống được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu.

D. Là hạt giống có chất lượng và độ thuần khiết rất cao.

Câu 22: Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng, tạo ra hạt giống xác nhận có tác dụng gì?

A. Do hạt nguyên chủng tạo ra.

B. Do hạt siêu nguyên chủng tạo ra.

C. Để nhân ra một số lượng hạt giống.

D. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà.

Câu 23: Tại sao hạt giống nguyên chủng, siêu nguyên chủng cần được sản xuất tại các cơ sở sản xuất giống chuyên nghiệp?

A. Vì hạt giống có chất lượng và độ thuần khiết cao.

B. Đủ điều kiện về phương tiện, thiết bị hiện đại.

C. Có đủ phương tiện và trình độ thực hiện quy trình kĩ thuật gieo trồng.

D. Cơ sở sản xuất giống được trung ương quản lý.

Câu 24: Quy trình sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo bắt đầu từ hạt SNC cần lưu ý gì khác so với các quy trình sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn?

A. Chọn lọc qua mỗi vụ.

B. Đánh giá dòng lần 1.

C. Đánh giá dòng lần 2.

D. Luôn thay đổi hình thức sản xuất vì cây xảy ra thụ phấn chéo

Câu 25: Trong quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, việc cấy cây vào môi trường thích ứng có ý nghĩa như thế nào?

A. Cây phát triển rễ.

B. Cây thích nghi dần với điều kiện tự nhiên.

C. Cây thích ứng với điều kiện khí hậu bất thuận.

D. Cây ra chồi.

Câu 26: Trong quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, vật liệu nuôi cấy thường được chọn là tế bào nào?

A. Tế bào của mô phân sinh

B. Tế bào phôi sinh.

C. Tế bào chuyên hóa.

D. Tế bào mô mềm.

Câu 27: Quan sát hình, cho biết lớp ion nào có vai trò quan trọng đặc biệt đối với tên gọi của keo đất?

A. Lớp ion quyết định điện.

B. Lớp ion khuếch tán.

C. Lớp ion bất động.

D. Lớp ion bù.

Câu 28: Khả năng trao đổi ion của keo đất có tác dụng gì đối với cây trồng?

A. Chất dinh dưỡng trong đất ít bị rửa trôi.

B. Phản ứng dung dịch đất luôn ổn định.

C. Nhiệt độ đất luôn điều hòa.

D. Cây trồng được cung cấp đẩy đủ và kịp thời chất dinh dưỡng.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Khi đến nhà Bình chơi, Bình kể vừa được bà ngoại ở quê gửi lên cho một ít đỗ xanh còn nguyên hạt, nhà Bình đang có sẵn một số vỏ chai nhựa Lavie, Coca loại 1,5 lít nên muốn tận dụng để làm giá đỗ sạch cho gia đình sử dụng mà chưa biết làm như thế nào. Em hãy hướng dẫn Bình cách làm giá đỗ từ các nguyên, vật liệu sẵn có đó?

Câu 2: (1 điểm) Ruộng trồng ngô của hợp tác xã A vụ trước bị sụt giảm năng suất nghiêm trọng, khi kiểm tra độ pH người ta thu được kết quả pH= 4 ( cây ngô thích hợp với độ pH từ 6,5 đến 7). Theo em hợp tác xã A cần phải phổ biến cho nông dân áp dụng biện pháp nào để năng suất ngô đạt được cao ở các vụ tiếp theo?

Đáp án đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023

Môn: Công nghệ – Lớp 10

 

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D D D A D A C B A C B D C B
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án D A D C A B D D C A B A A A

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu 1

(2 điểm)

Bước 1: Chuẩn bị:

– Chai nhựa rửa sạch, để ráo nước. Dùng một que sắt nhọn như chiếc đinh hoặc tuốc nơ vít đục các lỗ nhỏ xung quanh thân chai và dưới đáy, nhằm giúp chai không bị ứ đọng nước khi cho đỗ uống nước, mỗi lỗ cách nhau khoảng 3cm, tránh đục quá dày hay quá thưa.

– Ngâm đỗ:Cho 100gr đỗ xanh vào một chậu nước ấm theo tỉ lệ 3 bát nước lạnh, 2 bát nước sôi và ngâm trong 1 tiếng.

Bước 2: Tiến hành ủ giá đỗ:

Cho toàn bộ số đỗ đã ngâm vào trong chai nhựa đã đục lỗ, sau đó mới để chai vào trong chỗ kín ánh sáng hoặc trùm bằng loại túi nilon đen, nhớ phải luôn để chai nằm ngang

Bước 3: Tưới nước hàng ngày:

Để giá mọc tốt, cho giá đỗ uống 2 lần một ngày. Có thể xả nước vào xô nhựa, rồi ngâm nguyên chai giá vào. Khoảng 5 phút sau nhấc chai lên để nước chảy thật ráo và tiếp tục để vào chỗ tối.

Bước 4: Thu hoạch:

Sau 3-5 ngày, có thể thu hoạch giá đỗ tươi bằng cách cắt thân chai và lấy giá ra ngoài.

 

0,5

 

 

 

0,5

 

0,5

 

 

0,5

 

Câu 2

(1 điểm)

– Bón vôi: có tác dụng khử chua, giảm độc chất ảnh hưởng đến cây ngô…

– Bón phân hữu cơ đã hoai mục: có tác dụng cải tạo đất tơi xốp, tăng hoạt động của VSV, hạ độ chua, giảm độc với cây trồng…

– Dùng phân hóa học loại trung tính hoặc kiềm như: phân lân, ure…

– Sử dụng các biện pháp canh tác thích hợp: quản lý nước thích hợp, hạn chế dòng chảy, hạn chế tối đa sử dụng thuốc trừ cỏ gây giảm chất hữu cơ trong đất…

0,25

 

0,25

 

0,25

 

0,25

————-HẾT ———-

Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10 năm 2022 – Đề 2

Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 10

Câu 1. Sản xuất giống cây trồng nhằm mấy mục đích?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Mục đích của sản xuất giống cây trồng là:

A. Duy trì, củng cố độ thuần chủng, sức sống và tính trạng điển hình của giống

B. Tạo ra số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà

C. Đưa ra giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Nhiệm vụ của giai đoạn sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng là:

A. Duy trì hạt giống siêu nguyên chủng

B. Phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng

C. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Hạt giống nguyên chủng là hạt giống:

A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao

B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng

C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ duy trì ở cây tự thụ phấn?

A. Giống cây do tác giả cung cấp

B. Giống nhập nội

C. Giống bị thoái hóa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Mô tế bào có thể sống nếu:

A. Nuôi cấy mô tế bào trong môi trường thích hợp

B. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng gần giống như trong cơ thể sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Ý nghĩa của nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào?

A. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp

B. Có hệ số nhân giống cao

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào sau đây?

A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo

B. Tạo rễ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lương thực, thực phẩm là:

A. Giống lúa chịu mặn

B. Giống lúa kháng đạo ôn

C. Măng tây

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây ăn quả:

A. Chuối

B. Dứa

C. Dâu tây

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong:

A. Cây công nghiệp

B. Cây lan

C. Cây lương thực, thực phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Phản ứng dung dịch đất do yếu tố nào quyết định?

A. Nồng độ H+

B. Nồng độ OH-

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Căn cứ vào trạng thái của H+ và Al3+ ở trong đất, độ chua của đất chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Trị số pH của đất dao động từ:

A. 1 đến 3

B. 3 đến 6

C. 6 đến 9

D. 3 đến 9

Câu 15. Đất phèn:

A. Chua

B. Rất chua

C. Ít chua

D. Đáp án khác

Câu 16. Thế nào là độ phì nhiêu của đất?

A. Là khả năng của đất cung cấp đồng thời và không ngừng nước, chất dinh dưỡng

B. Không chứa các chất độc hại cho cây

C. Đảm bảo cho cây đạt năng suất cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Độ phì nhiêu tự nhiên được hình thành:

A. Không có sự tác động của con người

B. Có sự tác động của con ngưởi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Do điều kiện nhiệt đới ẩm gió mùa nên chất dinh dưỡng trong đất:

A. Dễ hòa tan

B. Dễ bị rửa trôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Tại sao quá trình rửa trôi đất xám bạc màu diễn ra mạnh mẽ?

A. Do đất hình thành ở vùng giáp ranh giữa đồng bằng và trung du miền núi

B. Do đất hình thành ở địa hình dốc thoải

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Đất xám bạc màu có lớp đất mặt có thành phần cơ giới:

A. Nhẹ

B. Nặng

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 21. Đất xám bạc màu thuộc loại:

A. Chua

B. Rất chua

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22. Sự hoạt động của vi sinh vật ở đất xám bạc màu:

A. Yếu

B. Mạnh

C. Vừa phải

D. Đáp án khác

Câu 23. Cải tạo đất xám bạc màu là cày sâu kết hợp bón phân:

A. Hữu cơ

B. Hóa học

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Tại sao nói đất xám bạc màu thích hợp với nhiều loại cây trồng cạn?

A. Do hình thành ở địa hình dốc thoải, dễ thoát nước

B. Thành phần cơ giới nhẹ

C. Dễ cày bừa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Nguyên nhân chính gây xói mòn đất là:

A. Do lượng mưa

B. Do địa hình dốc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá thuộc loại đất:

A. Chua

B. Rất chua

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Có mấy biện pháp chính hạn chế xói mòn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28. Biện pháp công trình cải tạo đất xói mòn là:

A. Làm ruộng bậc thang

B. Thềm cây ăn quả

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Biện pháp nông học chống xói mòn là:

A. Trồng cây thành băng

B. Canh tác nông, lâm kết hợp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ tư tiến hành:

A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú

B. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng

C. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng

D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng

Câu 31. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ hai tiến hành:

A. Đánh giá dòng lần 1

B. Đánh giá dòng lần 2

C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng

D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng

Câu 32. Theo sơ đồ phục tráng, đánh giá dòng lần 1 tức chọn hạt của mấy dòng?

A. 4

B. 5

C. 4 đến 5

D. 10

Câu 33. Quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính được thực hiện qua giai đoạn nào?

A. Chọn lọc duy trì thế hệ vô tính đạt tiêu chuẩn cấp siêu nguyên chủng

B. Tổ chức sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống cấp nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng

C. Sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống đạt tiêu chuẩn thương phẩm từ giống nguyên chủng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Công tác sản xuất giống cây rừng được cho là:

A. Khó khăn

B. Phức tạp

C. Cả A và B đều đúng

D. Dễ dàng và thuận tiện

Câu 35. Đối với cây trồng thụ phấn chéo, quy trình sản xuất tiến hành trong mấy vụ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 36. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ 4, tiến hành loại bỏ cây xấu:

A. Trước khi tung phấn

B. Khi tung phấn

C. Sau khi tung phấn

D. Đáp án khác

Câu 37. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ hai, hạt thu được của các cây còn lại là:

A. Hạt siêu nguyên chủng

B. Hạt nguyên chủng

C. Hạt xác nhận

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, gieo hạt của ít nhất bao nhiêu giống siêu nguyên chủng vào các ô?

A. 3000 cây

B. 300 cây

C. 30 cây

D. Đáp án khác

Câu 39. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, mỗi ô chọn bao nhiêu cây đúng giống?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 40. Hạt giống siêu nguyên chủng có chất lượng:

A. Thấp

B. Rất thấp

C. Cao

D. Rất cao

Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 10

 

Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2022 – 2023 bao gồm 2 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.

Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 10 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Công nghệ 10 giữa học kì 1 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức cho các con của mình. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài văn để làm bài kiểm tra giữa học kì 1 đạt kết quả tốt. Vậy sau đây là TOP 2 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mời các bạn cùng tải tại đây.

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 10 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10 năm 2022 – Đề 1

Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023

Môn: Công nghệ – Lớp 10

TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % tổng

điểm

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Số CH Thời gian (phút)
Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) TN TL
1 Giống cây trồng Khảo nghiệm giống cây trồng. 4 3,0 3 4,5 0 0 0 0 22 1 34 75
Sản xuất giống cây trồng. 6 4,5 5 7,5 1 10 0 0
Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp. 2 1,5 2 3,0 0 0 0 0
2 Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất Một số tính chất của đất trồng. 4 3,0 2 3,0 0 0 1 5 6 1 11 25
Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 100
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30

Lưu ý:

– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 10 năm 2022

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng?

A. Đưa giống tốt nhanh phổ biến.

B. Tạo số lượng lớn giống cung cấp cho sản xuất đại trà.

C. Duy trì độ thuần chủng của giống.

D. Đánh giá và công nhận giống mới.

Câu 2: Để có thể khảo nghiệm giống cây trồng, người ta tiến hành các thí nghiệm nào?

A. Thí nghiệm so sánh giống.

B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.

C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.

D. Thí nghiệm so sánh giống, thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật, thí nghiệm sản xuất quảng cáo.

Câu 3: Trong thí nghiệm so sánh thì giống mới được bố trí so sánh với giống nào?

A. Giống nhập nội.

B. Giống mới khác.

C. Giống thuần chủng.

D. Giống phổ biến rộng rãi trong sản xuất đại trà.

Câu 4: Cho các thí nghiệm: (1): so sánh giống , (2): sản xuất quảng cáo , (3): kiểm tra kỹ thuật. Quy trình các bước trong thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng được biểu diễn theo thứ tự như thế nào?

A. (1) → (3) → (2)

B. (2) → (3) → (1)

C. (2) → (1) → (3)

D. (3) → (1) → (2)

Câu 5: Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng là gì?

A. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng.

B. Đánh giá giống cây trồng mới.

C. Cung cấp thông tin của giống.

D. Tạo số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà.

Câu 6: Hệ thống sản xuất giống cây trồng trải qua các giai đoạn nào?

A. Sản xuất hạt siêu nguyên chủng → sản xuất hạt nguyên chủng → sản xuất hạt xác nhận.

B. Sản xuất hạt siêu nguyên chủng → sản xuất hạt xác nhận → sản xuất hạt nguyên chủng.

C. Sản xuất hạt nguyên chủng → sản xuất hạt siêu nguyên chủng → sản xuất hạt xác nhận.

D. Sản xuất hạt nguyên chủng → sản xuất hạt xác nhận → sản xuất hạt xác nhận.

Câu 7: Trong sản xuất giống cây trồng, nhận định nào sau đây là đúng?

A. Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm 2 giai đoạn..

B. Hạt giống siêu nguyên chủng được tạo ra từ hạt xác nhận

C. Trong quy trình sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo được tiến hành qua 4 vụ.

D. Sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì được tiến hành qua 5 năm.

Câu 8: Quy trình sản xuất giống ở cây trồng nhân giống vô tính trải qua mấy giai đoạn?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 9: Sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì được tiến hành theo sơ đồ nào dưới đây?

A.Hạt siêu nguyên chủng, hạt tác giả → đánh giá dòng → nhân giống nguyên chủng → sản xuất hạt xác nhận.

B.Hạt siêu nguyên chủng, hạt tác giả → nhân giống nguyên chủng → đánh giá dòng → nhân giống xác nhận.

C.Nhân giống nguyên chủng → hạt siêu nguyên chủng, hạt tác giả → đánh giá dòng → nhân giống nguyên chủng → nhân giống xác nhận.

D.Đánh giá dòng → hạt siêu nguyên chủng, hạt tác giả → nhân giống nguyên chủng → nhân giống xác nhận.

Câu 10: Quy trình sản xuất giống cây rừng được thực hiện theo sơ đồ nào?

A. Khảo nghiệm – chọn cây trội – chọn cây đạt tiêu chuẩn – nhân giống cho sản xuất.

B. Chọn cây trội – khảo nghiệm – nhân giống cho sản xuất.

C. Chọn cây trội – khảo nghiệm – chọn cây đạt tiêu chuẩn – nhân giống cho sản xuất.

D. Chọn cây trội – chọn cây đạt tiêu chuẩn – nhân giống cho sản xuất.

Câu 11: Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào diễn ra theo trình tự nào dưới đây?

A. Chọn vật liệu → tạo rễ → tạo chồi → khử trùng → trồng cây trong vườn ươm → cấy cây vào môi trường thích ứng.

B. Chọn vật liệu → khử trùng → tạo chồi → tạo rễ → cấy cây vào môi trường thích ứng→ trồng cây trong vườn ươm.

C. Chọn vật liệu → tạo rễ → tạo chồi→ trồng cây trong vườn ươm → khử trùng → cấy cây vào môi trường thích ứng.

D. Chọn vật liệu → tạo rễ → tạo chồi → khử trùng → cấy cây vào môi trường thích ứng. → trồng cây vườn ươm.

Câu 12: Trong quy trình nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, trồng cây trong vườn ươm là bước thứ mấy?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu13: Những phần tử có kích thước nhỏ < 1micromet, không hòa tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù được gọi là gì?

A. Limon

B. Sét.

C. Keo đất.

D. Sỏi.

Câu 14: Keo đất dương có đặc điểm nào dưới đây?

A. Là keo đất có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương.

B. Là keo đất có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương.

C. Là keo đất có lớp ion bất động mang điện tích dương.

D. Là keo đất có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm.

Câu 15: Dung dịch đất có những phản ứng nào?

A. Phản ứng chua.

B. Phản ứng kiềm.

C. Phản ứng trung tính.

D. Phản ứng chua, phản ứng kiềm hoặc phản ứng trung tính.

Câu 16: Khả năng hấp phụ của đất có tác dụng gì?

A. Giữ lại các chất dinh dưỡng.

B. Tăng số lượng keo đất.

C. Tăng số lượng hạt sét.

D. Giảm đi các chất dinh dưỡng.

Câu 17: Trong công tác khảo nghiệm giống cây trồng, thí nghiệm sản xuất quảng nhằm mục đích gì?

A. Tìm ra giống mới vượt trội so với giống đang sản xuất đại trà.

B. Nhằm kiểm tra đề xuất của cơ quan chọn tạo giống.

C. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất.

D. Tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà.

Câu 18: Giống cây trồng mới nếu không qua khảo nghiệm mà đưa vào sản xuất ngay thì trong quá trình sẽ gặp khó khăn do nguyên nhân nào?

A. Không được sử dụng và khai thác hiệu quả.

B. Không được nhân giống kịp thời.

C. Không biết thông tin về yêu cầu kỹ thuật canh tác.

D. Không biết năng suất cây.

Câu 19: Công tác tiến hành các thí nghiệm để xem xét, theo dõi các đặc điểm sinh học, kinh tế, kĩ thuật canh tác để đánh giá xác nhận cây trồng mới được gọi là gì?

A. Khảo nghiệm giống cây trồng.

B. Sản xuất giống cây trồng.

C. Nhân giống cây trồng.

D. Xác định sức sống của hạt.

Câu 20: Quy trình sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo khác gì với tự thụ phấn?

A. Sản xuất ra hạt giống xác nhận.

B. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li.

C. Chọn lọc ra các cây ưu tú.

D. Bắt đầu sản xuất từ giống siêu nguyên chủng.

Câu 21: Hạt siêu nguyên chủng khác với hạt giống nguyên chủng như thế nào?

A. Là hạt giống được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu.

B. Là hạt giống có chất lượng cao.

C. Là hạt giống được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu.

D. Là hạt giống có chất lượng và độ thuần khiết rất cao.

Câu 22: Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng, tạo ra hạt giống xác nhận có tác dụng gì?

A. Do hạt nguyên chủng tạo ra.

B. Do hạt siêu nguyên chủng tạo ra.

C. Để nhân ra một số lượng hạt giống.

D. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà.

Câu 23: Tại sao hạt giống nguyên chủng, siêu nguyên chủng cần được sản xuất tại các cơ sở sản xuất giống chuyên nghiệp?

A. Vì hạt giống có chất lượng và độ thuần khiết cao.

B. Đủ điều kiện về phương tiện, thiết bị hiện đại.

C. Có đủ phương tiện và trình độ thực hiện quy trình kĩ thuật gieo trồng.

D. Cơ sở sản xuất giống được trung ương quản lý.

Câu 24: Quy trình sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo bắt đầu từ hạt SNC cần lưu ý gì khác so với các quy trình sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn?

A. Chọn lọc qua mỗi vụ.

B. Đánh giá dòng lần 1.

C. Đánh giá dòng lần 2.

D. Luôn thay đổi hình thức sản xuất vì cây xảy ra thụ phấn chéo

Câu 25: Trong quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, việc cấy cây vào môi trường thích ứng có ý nghĩa như thế nào?

A. Cây phát triển rễ.

B. Cây thích nghi dần với điều kiện tự nhiên.

C. Cây thích ứng với điều kiện khí hậu bất thuận.

D. Cây ra chồi.

Câu 26: Trong quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, vật liệu nuôi cấy thường được chọn là tế bào nào?

A. Tế bào của mô phân sinh

B. Tế bào phôi sinh.

C. Tế bào chuyên hóa.

D. Tế bào mô mềm.

Câu 27: Quan sát hình, cho biết lớp ion nào có vai trò quan trọng đặc biệt đối với tên gọi của keo đất?

A. Lớp ion quyết định điện.

B. Lớp ion khuếch tán.

C. Lớp ion bất động.

D. Lớp ion bù.

Câu 28: Khả năng trao đổi ion của keo đất có tác dụng gì đối với cây trồng?

A. Chất dinh dưỡng trong đất ít bị rửa trôi.

B. Phản ứng dung dịch đất luôn ổn định.

C. Nhiệt độ đất luôn điều hòa.

D. Cây trồng được cung cấp đẩy đủ và kịp thời chất dinh dưỡng.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Khi đến nhà Bình chơi, Bình kể vừa được bà ngoại ở quê gửi lên cho một ít đỗ xanh còn nguyên hạt, nhà Bình đang có sẵn một số vỏ chai nhựa Lavie, Coca loại 1,5 lít nên muốn tận dụng để làm giá đỗ sạch cho gia đình sử dụng mà chưa biết làm như thế nào. Em hãy hướng dẫn Bình cách làm giá đỗ từ các nguyên, vật liệu sẵn có đó?

Câu 2: (1 điểm) Ruộng trồng ngô của hợp tác xã A vụ trước bị sụt giảm năng suất nghiêm trọng, khi kiểm tra độ pH người ta thu được kết quả pH= 4 ( cây ngô thích hợp với độ pH từ 6,5 đến 7). Theo em hợp tác xã A cần phải phổ biến cho nông dân áp dụng biện pháp nào để năng suất ngô đạt được cao ở các vụ tiếp theo?

Đáp án đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023

Môn: Công nghệ – Lớp 10

 

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D D D A D A C B A C B D C B
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án D A D C A B D D C A B A A A

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu 1

(2 điểm)

Bước 1: Chuẩn bị:

– Chai nhựa rửa sạch, để ráo nước. Dùng một que sắt nhọn như chiếc đinh hoặc tuốc nơ vít đục các lỗ nhỏ xung quanh thân chai và dưới đáy, nhằm giúp chai không bị ứ đọng nước khi cho đỗ uống nước, mỗi lỗ cách nhau khoảng 3cm, tránh đục quá dày hay quá thưa.

– Ngâm đỗ:Cho 100gr đỗ xanh vào một chậu nước ấm theo tỉ lệ 3 bát nước lạnh, 2 bát nước sôi và ngâm trong 1 tiếng.

Bước 2: Tiến hành ủ giá đỗ:

Cho toàn bộ số đỗ đã ngâm vào trong chai nhựa đã đục lỗ, sau đó mới để chai vào trong chỗ kín ánh sáng hoặc trùm bằng loại túi nilon đen, nhớ phải luôn để chai nằm ngang

Bước 3: Tưới nước hàng ngày:

Để giá mọc tốt, cho giá đỗ uống 2 lần một ngày. Có thể xả nước vào xô nhựa, rồi ngâm nguyên chai giá vào. Khoảng 5 phút sau nhấc chai lên để nước chảy thật ráo và tiếp tục để vào chỗ tối.

Bước 4: Thu hoạch:

Sau 3-5 ngày, có thể thu hoạch giá đỗ tươi bằng cách cắt thân chai và lấy giá ra ngoài.

 

0,5

 

 

 

0,5

 

0,5

 

 

0,5

 

Câu 2

(1 điểm)

– Bón vôi: có tác dụng khử chua, giảm độc chất ảnh hưởng đến cây ngô…

– Bón phân hữu cơ đã hoai mục: có tác dụng cải tạo đất tơi xốp, tăng hoạt động của VSV, hạ độ chua, giảm độc với cây trồng…

– Dùng phân hóa học loại trung tính hoặc kiềm như: phân lân, ure…

– Sử dụng các biện pháp canh tác thích hợp: quản lý nước thích hợp, hạn chế dòng chảy, hạn chế tối đa sử dụng thuốc trừ cỏ gây giảm chất hữu cơ trong đất…

0,25

 

0,25

 

0,25

 

0,25

————-HẾT ———-

Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10 năm 2022 – Đề 2

Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 10

Câu 1. Sản xuất giống cây trồng nhằm mấy mục đích?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Mục đích của sản xuất giống cây trồng là:

A. Duy trì, củng cố độ thuần chủng, sức sống và tính trạng điển hình của giống

B. Tạo ra số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà

C. Đưa ra giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Nhiệm vụ của giai đoạn sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng là:

A. Duy trì hạt giống siêu nguyên chủng

B. Phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng

C. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Hạt giống nguyên chủng là hạt giống:

A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao

B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng

C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ duy trì ở cây tự thụ phấn?

A. Giống cây do tác giả cung cấp

B. Giống nhập nội

C. Giống bị thoái hóa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Mô tế bào có thể sống nếu:

A. Nuôi cấy mô tế bào trong môi trường thích hợp

B. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng gần giống như trong cơ thể sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Ý nghĩa của nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào?

A. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp

B. Có hệ số nhân giống cao

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào sau đây?

A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo

B. Tạo rễ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lương thực, thực phẩm là:

A. Giống lúa chịu mặn

B. Giống lúa kháng đạo ôn

C. Măng tây

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây ăn quả:

A. Chuối

B. Dứa

C. Dâu tây

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong:

A. Cây công nghiệp

B. Cây lan

C. Cây lương thực, thực phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Phản ứng dung dịch đất do yếu tố nào quyết định?

A. Nồng độ H+

B. Nồng độ OH-

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Căn cứ vào trạng thái của H+ và Al3+ ở trong đất, độ chua của đất chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Trị số pH của đất dao động từ:

A. 1 đến 3

B. 3 đến 6

C. 6 đến 9

D. 3 đến 9

Câu 15. Đất phèn:

A. Chua

B. Rất chua

C. Ít chua

D. Đáp án khác

Câu 16. Thế nào là độ phì nhiêu của đất?

A. Là khả năng của đất cung cấp đồng thời và không ngừng nước, chất dinh dưỡng

B. Không chứa các chất độc hại cho cây

C. Đảm bảo cho cây đạt năng suất cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Độ phì nhiêu tự nhiên được hình thành:

A. Không có sự tác động của con người

B. Có sự tác động của con ngưởi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Do điều kiện nhiệt đới ẩm gió mùa nên chất dinh dưỡng trong đất:

A. Dễ hòa tan

B. Dễ bị rửa trôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Tại sao quá trình rửa trôi đất xám bạc màu diễn ra mạnh mẽ?

A. Do đất hình thành ở vùng giáp ranh giữa đồng bằng và trung du miền núi

B. Do đất hình thành ở địa hình dốc thoải

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Đất xám bạc màu có lớp đất mặt có thành phần cơ giới:

A. Nhẹ

B. Nặng

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 21. Đất xám bạc màu thuộc loại:

A. Chua

B. Rất chua

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22. Sự hoạt động của vi sinh vật ở đất xám bạc màu:

A. Yếu

B. Mạnh

C. Vừa phải

D. Đáp án khác

Câu 23. Cải tạo đất xám bạc màu là cày sâu kết hợp bón phân:

A. Hữu cơ

B. Hóa học

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Tại sao nói đất xám bạc màu thích hợp với nhiều loại cây trồng cạn?

A. Do hình thành ở địa hình dốc thoải, dễ thoát nước

B. Thành phần cơ giới nhẹ

C. Dễ cày bừa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Nguyên nhân chính gây xói mòn đất là:

A. Do lượng mưa

B. Do địa hình dốc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá thuộc loại đất:

A. Chua

B. Rất chua

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Có mấy biện pháp chính hạn chế xói mòn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28. Biện pháp công trình cải tạo đất xói mòn là:

A. Làm ruộng bậc thang

B. Thềm cây ăn quả

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Biện pháp nông học chống xói mòn là:

A. Trồng cây thành băng

B. Canh tác nông, lâm kết hợp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ tư tiến hành:

A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú

B. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng

C. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng

D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng

Câu 31. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ hai tiến hành:

A. Đánh giá dòng lần 1

B. Đánh giá dòng lần 2

C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng

D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng

Câu 32. Theo sơ đồ phục tráng, đánh giá dòng lần 1 tức chọn hạt của mấy dòng?

A. 4

B. 5

C. 4 đến 5

D. 10

Câu 33. Quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính được thực hiện qua giai đoạn nào?

A. Chọn lọc duy trì thế hệ vô tính đạt tiêu chuẩn cấp siêu nguyên chủng

B. Tổ chức sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống cấp nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng

C. Sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống đạt tiêu chuẩn thương phẩm từ giống nguyên chủng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Công tác sản xuất giống cây rừng được cho là:

A. Khó khăn

B. Phức tạp

C. Cả A và B đều đúng

D. Dễ dàng và thuận tiện

Câu 35. Đối với cây trồng thụ phấn chéo, quy trình sản xuất tiến hành trong mấy vụ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 36. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ 4, tiến hành loại bỏ cây xấu:

A. Trước khi tung phấn

B. Khi tung phấn

C. Sau khi tung phấn

D. Đáp án khác

Câu 37. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ hai, hạt thu được của các cây còn lại là:

A. Hạt siêu nguyên chủng

B. Hạt nguyên chủng

C. Hạt xác nhận

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, gieo hạt của ít nhất bao nhiêu giống siêu nguyên chủng vào các ô?

A. 3000 cây

B. 300 cây

C. 30 cây

D. Đáp án khác

Câu 39. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, mỗi ô chọn bao nhiêu cây đúng giống?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 40. Hạt giống siêu nguyên chủng có chất lượng:

A. Thấp

B. Rất thấp

C. Cao

D. Rất cao

Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 10

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button